(ĐDT) – Sau khi kết thúc kì thi chất lượng lần 2 khối 10,11 năm học 2013 – 2014, Trường THPT Đào Duy Từ đã trích ra gần 50 triệu đồng trao cho 92 học sinh đạt điểm cao trong kì thi này. Trong đó có 2 học sinh xuất sắc giành suất học bổng
5 triệu đồng, đó là: Lê Hoàng Vân (11T), Phạm Ngọc Tuân (11T). Các em đều rất xứng đáng nhận được học bổng.
Sau đây danh sách học sinh nhận học bổng:
STT | HỌ VÀ | TÊN | LỚP | THƯỞNG |
1 | Phạm Ngọc | Tuân | 11T | 5 TRIỆU |
2 | Nguyễn Đình | Khánh | 11T | 1 TRIỆU |
3 | Hoàng Thu | Hương | 11A | 1 TRIỆU |
4 | Nguyễn Tuấn | Anh | 11H | 500 |
5 | Bùi Hồng | Sơn | 11A0 | 300 |
6 | Trần Thị Thu | Hương | 11T | 500 |
7 | Nguyễn Mạnh | Cường | 11A0 | 500 |
8 | Tống Xuân | Dũng | 11T | 500 |
9 | Nguyễn Anh | Phan | 11H | 500 |
10 | Nguyễn Huy | Phong | 11H | 300 |
11 | Phan Trọng | Quý | 11T | 300 |
12 | Hoàng Anh | Tuấn | 11T | 500 |
13 | Trần Thị Ngọc | Trâm | 11H | 300 |
14 | Phạm Bá | Đạt | 11T | 300 |
15 | Phạm Như | Huy | 11H | 300 |
16 | Trương Đông | sơn | 11H | 300 |
17 | Tô Nhật | Khánh | 11H | 300 |
18 | Vũ Duy | Khánh | 11H | 300 |
19 | Nguyễn Tiến | Dũng | 11T | 500 |
20 | Nguyễn Văn | Việt | 11T | 300 |
21 | Trần Ngọc | An | 11T | 50 |
22 | Bùi Linh | Trang | 11D0 | 1 TRIỆU |
23 | Hà Thị Hồng | Ngọc | 11D0 | 500 |
24 | Trần Thùy | Trang | 11D0 | 1 TRIỆU |
25 | Tạ Bích | Huyền | 11D0 | 500 |
26 | Phùng Nhật | Linh | 11D0 | 300 |
27 | Nguyễn Thảo | Linh | 11D0 | 500 |
28 | Nguyễn Hoài | Thương | 11D0 | 300 |
29 | Phạm Ngọc | Hân | 11D0 | 500 |
30 | Vũ Ngọc | Quang | 11D0 | 300 |
31 | Trần Thu | Hương | 11D0 | 500 |
32 | Nguyễn Ngọc | Ánh | 11D0 | 300 |
33 | Nguyễn Phương | Linh | 11D0 | 300 |
34 | Vũ Hoàng | Anh | 11D0 | 300 |
35 | Lê Hoàng | Vân | 11T | 5 triệu |
36 | Lê Quang | Vinh | 11A1 | 1 triệu |
37 | Vũ Thị | Hoàn | 11A1 | 1 triệu |
38 | Đỗ Quỳnh | Lê | 11T | 500 |
39 | Ngô Thị Thu | Thảo | 11T | 500 |
40 | Nguyễn Tiến | Dương | 11A1 | 300 |
41 | Trần Ngọc Hoàng | Anh | 11A1 | 300 |
42 | Huỳnh Ngọc Trâm | Anh | 11A1 | 300 |
43 | Lê Hoàng | Long | 11A1 | 300 |
44 | Trần Minh | Hoàng | 11A1 | 300 |
45 | Nguyễn Thùy | Trang | 11A1 | 300 |
46 | Hoàng Thu | Hiền | 10D0 | 1 TRIỆU |
47 | Lưu Bình | Ngân | 10D0 | 1 TRIỆU |
48 | Hoàng Thanh | Xuân | 10D0 | 500 |
49 | Ngô Hương | Giang | 10D0 | 500 |
50 | Phạm Thị Phương | Anh | 10D0 | 500 |
51 | Nguyễn Hà | Anh | 10D0 | 500 |
52 | Phạm Lan | Chi | 10D0 | 500 |
53 | Nguyễn Thái | Linh | 10D0 | 100 |
54 | Nguyễn Thị Như | Phương | 10D0 | 500 |
55 | Vũ Thị | Thảo | 10D0 | 300 |
56 | Đàm Thanh | Mai | 10D0 | 500 |
57 | Vũ Anh | Nhi | 10D0 | 500 |
58 | Dương Thanh | Hoa | 10D0 | 500 |
59 | Trần Hà | My | 10D0 | 500 |
60 | Phạm Thị | Yến | 10D0 | 300 |
61 | Nghiêm Thị Như | Hảo | 10D0 | 500 |
62 | Nguyễn Huyền | My | 10D0 | 300 |
63 | Nghiêm Thị | Thuận | 10D0 | 100 |
64 | Nguyễn Hương | Quỳnh | 10D0 | 300 |
65 | Trần Đức | Nhật | 10D0 | 300 |
66 | Vũ Đức | Phong | 10D0 | 300 |
67 | Nguyễn Thị Thu | Trang | 10D0 | 300 |
68 | Nguyễn Thị Ngọc | Diệp | 10D0 | 300 |
69 | Trần Phương | Thảo | 10D0 | 300 |
70 | Nguyễn Thanh | Tùng | 10D0 | 300 |
71 | Phan Ngọc | Huyền | 10D0 | 50 |
72 | Vũ Đạt | Trung | 10D0 | 100 |
73 | Trần Huệ | Linh | 10D | 100 |
74 | Đinh Tiến | Quang | 10A1 | 500 |
75 | Phan Thùy | Dương | 10A1 | 300 |
76 | Đào Thị | Thảo | 10H | 1 TRIỆU |
77 | Bùi Ngọc | Tú | 10T | 1 TRIỆU |
78 | Nguyễn Quang | Lâm | 10T | 500 |
79 | Đặng Hoàng Ngọc | Hiệp | 10H | 500 |
80 | Quách Văn | Tùng | 10H | 500 |
81 | Nguyễn Hương | Liên | 10T | 300 |
82 | Trần Hoàng | Long | 10H | 500 |
83 | Đặng Quang | Lộc | 10H | 500 |
84 | Đinh Bá | Sơn | 10H | 300 |
85 | Nguyễn Gia | Thắng | 10H | 500 |
86 | Trần Tiến | Anh | 10T | 500 |
87 | Trần Đăng | Mạnh | 10A0 | 300 |
88 | Nguyễn Đức | Việt | 10T | 300 |
89 | Trần Anh | Tú | 10H | 500 |
90 | Trương Việt | Hà | 10H | 300 |
91 | Hoàng Khánh | Linh | 10T | 300 |
92 | Lê Tuấn | Anh | 10T | 50 |